Ricoh IM 6000 ( mới 100%)

THƯƠNG HIỆU:  Ricoh
186300000 (CHƯA CÓ VAT)
BẢO HÀNH 01 NĂM - TOÀN BỘ MÁY - BẢO TRÌ FREE TRONG THỜI GIAN BẢO HÀNH
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Máy Photocopy Ricoh IM 6000 ( Máy In Đa Chức Năng A3 Trắng Đen )

Ricoh IM 6000 là một trong những dòng máy in tiên tiến nhất hiện nay, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu in ấn đa dạng của các doanh nghiệp. Với khả năng vận hành mạnh mẽ và tính năng thông minh, Ricoh IM 6000 không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu suất làm việc.

Đặc điểm nổi bật của Ricoh IM 6000

Khám Phá Máy In Ricoh IM 6000

Ricoh IM 6000 mang đến rất nhiều tính năng vượt trội giúp người dùng dễ dàng in ấn tài liệu với chất lượng tốt nhất. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của sản phẩm này.

Công nghệ in ấn tiên tiến

Khám Phá Máy In Ricoh IM 6000

Máy in Ricoh IM 6000 được trang bị công nghệ in laser hiện đại, cho phép in nhanh chóng và sắc nét. Điều này cực kỳ quan trọng trong môi trường làm việc bận rộn khi mà thời gian chính là yếu tố quyết định. Người dùng có thể yên tâm rằng tài liệu của mình sẽ được in ra với chất lượng hình ảnh và chữ viết sắc nét, giúp gia tăng độ chuyên nghiệp trong công việc.

Ngoài ra, công nghệ in không chỉ giúp tiết kiệm mực mà còn giảm thiểu lãng phí giấy. Ricoh IM 6000 có chế độ in hai mặt tự động, giúp người dùng tiết kiệm thời gian và chi phí in ấn.

Khả năng kết nối linh hoạt

Khám Phá Máy In Ricoh IM 6000

Ricoh IM 6000 hỗ trợ nhiều phương thức kết nối khác nhau như Wifi, mạng dây và cả kết nối qua điện thoại thông minh. Điều này đồng nghĩa với việc người dùng có thể in từ bất kỳ đâu, miễn là có kết nối Internet. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong thời đại số hóa, nơi mà sự tiện lợi và linh hoạt là rất cần thiết.

Người dùng cũng có thể sử dụng các ứng dụng di động để gửi tài liệu đến máy in một cách nhanh chóng và dễ dàng, loại bỏ những phiền phức khi phải di chuyển đến gần máy in.

Thiết kế thân thiện với người dùng

 

Ricoh IM 6000 được thiết kế với giao diện thân thiện và dễ sử dụng, giúp người dùng không gặp khó khăn trong quá trình vận hành. Màn hình cảm ứng lớn cho phép người dùng dễ dàng truy cập vào các chức năng cần thiết mà không mất nhiều thời gian tìm kiếm.

Thêm vào đó, máy còn cung cấp nhiều tùy chọn về kích thước giấy, từ A4 đến A3, phù hợp với nhu cầu in ấn đa dạng. Điều này giúp cho các văn phòng có thể linh hoạt hơn trong việc lựa chọn kích thước tài liệu mà không cần phải đầu tư thêm vào máy in khác.

Hiệu suất và tiết kiệm chi phí

Khám Phá Máy In Ricoh IM 6000

Khi lựa chọn máy in cho văn phòng, hiệu suất và chi phí vận hành là hai yếu tố quan trọng mà người dùng cần xem xét. Ricoh IM 6000 không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn giúp tiết kiệm chi phí đáng kể.

Hiệu suất in ấn vượt trội

 

Máy in Ricoh IM 6000 có khả năng in nhanh chóng với tốc độ ấn tượng, giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi của người dùng. Với khả năng xử lý đa nhiệm tốt, máy có thể xử lý nhiều yêu cầu in cùng lúc mà không làm giảm chất lượng in.

Bên cạnh đó, Ricoh IM 6000 còn tích hợp các tính năng thông minh như tự động phân phối tài liệu và tối ưu hóa quy trình in ấn. Điều này không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc mà còn giúp người dùng đạt được mục tiêu công việc nhanh hơn.

Tiết kiệm chi phí mọc

Một trong những điểm nổi bật của Ricoh IM 6000 là khả năng tiết kiệm chi phí. Máy in này sử dụng công nghệ mực in tiết kiệm, giúp giảm thiểu chi phí in ấn hàng tháng. Hơn nữa, tính năng in hai mặt tự động cũng góp phần giảm thiểu lượng giấy sử dụng, từ đó giảm chi phí văn phòng.

Bên cạnh đó, người dùng có thể sử dụng các gói bảo trì và dịch vụ hỗ trợ từ nhà sản xuất để đảm bảo máy in luôn hoạt động ổn định mà không gặp phải các vấn đề phát sinh tốn kém.

Đầu tư lâu dài

Ricoh IM 6000 không chỉ là một chiếc máy in đơn thuần mà còn là một khoản đầu tư dài hạn cho doanh nghiệp. Với chất lượng bền bỉ và khả năng hoạt động liên tục, máy có thể phục vụ một cách hiệu quả lâu dài mà không cần thay thế thường xuyên.

Việc sử dụng Ricoh IM 6000 giúp doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian và chi phí, tạo ra một môi trường làm việc hiệu quả hơn.

Ứng dụng trong doanh nghiệp hiện đại

Khám Phá Máy In Ricoh IM 6000

Ricoh IM 6000 đã chứng minh được giá trị của mình trong môi trường làm việc hiện đại. Với nhiều tính năng nổi bật, máy in này hoàn toàn phù hợp với nhu cầu của các doanh nghiệp hiện tại.

Lĩnh vực in ấn thương mại

Trong lĩnh vực thương mại, việc in ấn tài liệu quảng cáo hay báo cáo tài chính là điều không thể thiếu. Ricoh IM 6000 với khả năng in màu sắc sống động và chất lượng hình ảnh tuyệt vời sẽ giúp doanh nghiệp tạo ấn tượng mạnh mẽ với khách hàng.

Những tài liệu in ấn từ máy in này không chỉ đẹp mắt mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp, điều đó rất quan trọng trong việc xây dựng thương hiệu.

Quản lý tài liệu hiệu quả

Máy in Ricoh IM 6000 cũng hỗ trợ quản lý tài liệu một cách hiệu quả. Với khả năng quét và sao chép, người dùng có thể dễ dàng lưu trữ tài liệu dưới dạng kỹ thuật số. Việc này không chỉ giúp tiết kiệm không gian vật lý mà còn dễ dàng tìm kiếm và truy xuất tài liệu khi cần.

Bên cạnh đó, khả năng kết nối với dịch vụ lưu trữ đám mây giúp người dùng có thể truy cập tài liệu từ xa, tạo điều kiện thuận lợi cho công việc linh hoạt.

Đáp ứng yêu cầu của các ngành nghề

Ricoh IM 6000 có khả năng ứng dụng rộng rãi ở nhiều ngành nghề khác nhau như giáo dục, y tế, và công nghiệp. Trong ngành giáo dục, máy in có thể được sử dụng để in tài liệu giảng dạy, bài kiểm tra hay tài liệu nghiên cứu.

Trong ngành y tế, với độ tin cậy cao, máy in có thể được sử dụng để in hồ sơ bệnh nhân hay tài liệu hướng dẫn. Điều này giúp cải thiện quy trình làm việc và đem lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.

FAQs

Khám Phá Máy In Ricoh IM 6000

Ricoh IM 6000 có chế độ bảo hành nào không?

Có, máy in Ricoh IM 6000 đi kèm với chế độ bảo hành chính hãng, giúp người dùng yên tâm trong quá trình sử dụng.

Máy in Ricoh IM 6000 có tiết kiệm năng lượng không?

Có, Ricoh IM 6000 được thiết kế với tính năng tiết kiệm năng lượng, giúp giảm thiểu tiêu thụ điện năng trong quá trình hoạt động.

Có thể in từ các thiết bị di động hay không?

Có, Ricoh IM 6000 hỗ trợ in từ các thiết bị di động thông qua kết nối wifi và các ứng dụng di động.

Thời gian in trung bình của Ricoh IM 6000 là bao lâu?

Thời gian in trung bình của Ricoh IM 6000 rất nhanh, giúp tiết kiệm thời gian cho người dùng trong quá trình làm việc.

Có nên đầu tư vào Ricoh IM 6000 cho doanh nghiệp?

Nếu bạn đang tìm kiếm một máy in hiệu quả, tiết kiệm chi phí và có chất lượng tốt, thì Ricoh IM 6000 chắc chắn là sự lựa chọn đáng đầu tư cho doanh nghiệp của bạn.

Kết luận

 

Ricoh IM 6000 là một trong những giải pháp in ấn tối ưu cho các doanh nghiệp hiện đại. Với nhiều tính năng nổi bật, khả năng tiết kiệm chi phí và chất lượng in ấn vượt trội, máy in này xứng đáng là một công cụ hỗ trợ đắc lực trong công việc. Đầu tư vào Ricoh IM 6000 không chỉ là đầu tư vào công nghệ mà còn là đầu tư vào tương lai phát triển bền vững cho doanh nghiệp.

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

THÔNG TIN SẢN PHẨM CHI TIẾT

TÍNH NĂNG CƠ BẢN MÁY PHOTOCOPY RICOH IM 6000

  • Máy Photocopy kỹ thuật số, Laser trắng đen
  • Chức năng: COPY – IN MẠNG – SCAN MÀU 
  • Bộ nạp và đảo 2 mặt bản gốc: Có sẳn.
  • Chức năng đảo 2 mặt bản sao: Có sẳn
  • Khổ giấy sao chụp tối đa: A3
  • Tốc độ sao chụp/ in: 60 bản/phút.
  • Màn hình điều khiển thông minh: 10,1 inch
  • Khay giấy vào: 2 khay x 550 tờ
  • Khay giấy tay: 100 tờ.
  • Thời gian khởi động: 18 giây.
  • Thời gian in bản đầu tiên: 3.6 giây
  • Thu nhỏ / phóng to: 25% – 400%, tăng từng bước 1%
  • Sao chụp liên tục: 999 tờ
  • Độ phân giải copy: 600 dpi.
  • Độ phân giải in: 1.200×1.200 dpi
  • Định lượng giấy: 52 -300g/m2
  • Dung lượng bộ nhớ: 2 GB + ổ cứng: 320GB
  • Chức năng chia bộ bản sao điện tử
  • Chức năng tiết kiệm điện năng
  • Hệ thống tái sử dụng mực thải
  • Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 587 x 673 x 913 mm
  • Trọng lượng: 71 Kg.
  • Nguồn điện: 220-240V, 50/60Hz
  • Công suất tiệu thụ tối đa : 1780W.
  • Sử dụng mực : lên đến 37.000 bản ( độ phủ mực 5%)

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY PHOTOCOPY RICOH IM 6000

Thông Số Chung:

  • Máy Photocopy kỹ thuật số, Laser trắng đen
  • Chức năng: COPY – IN MẠNG – SCAN MÀU 
  • Bộ nạp và đảo 02 mặt bản gốc: có sẳn.
  • Chức năng đảo 2 mặt bản sao: Có sẳn.
  • Khổ giấy sao chụp: A3, A4, A5, A6, B4, B5, B6
  • Tốc độ sao chụp/ in: 60 bản/phút
  • Màn hình điều khiển thông minh: 10,1 inch
  • Dung lượng bộ nhớ: tiêu chuẩn 2GB + ổ cứng HDD: 320GB.
  • Thời gian khởi động: 18 giây.
  • Thời gian in bản đầu tiện: 3.6 giây.
  • Kích thước (Rộng x sâu x cao): 587 x 673 x 913 mm
  • Trọng lượng: 71 Kg.
  • Nguồn điện: 220-240v, 50/60Hz.

Chức năng COPY:

  • Xử lý copy:Tia laser đôi và sao chụp tĩnh điện
  • Thu nhỏ / phóng to: 25% – 400%, mỗi bước 1%
  • Sao chụp liên tục: 999 tờ
  • Độ phân giải copy: 600 x 600 dpi

Chức năng IN:

  • Ngôn ngữ in : tiêu chuẩn:Có sẵn: PCL5c, PCL6, PostScript 3 (emulation), PDF direct (emulation)
  • Độ phân giải in: 1200×1200 dpi
  • Giao tiếp: Chuẩn :Có sẵn: Ethernet 10 base-T/100 base-TX/1000 base-T, USB Host I/F Type A, USB Device 
  • Chọn thêm: Bi-directional IEEE 1284, Wireless LAN (IEEE 802.11a/b/g/n), Additional NIC (2nd port)
  • Giao thức mạng:TCP/IP(IP v4,IP v6)
  • Hệ điều hành Windows® hỗ trợ: Windows® 8.1, Windows® 10, Windows® Server 2012, Windows® Server 2012R2, Windows® Server 2016, Windows® Server 2019
  • Hệ điều hành Mac OS:Macintosh OS X v10.13 or later
  • Hệ điều hành UNIX:UNIX Sun® Solaris, HP-UX, SCO OpenServer, RedHat® Linux
  • Hệ điều hành SAP®: SAP® R/3®

Chức năng SCAN:

  • Tốc độ scan: ARDF: 80 bản/phút – SPDF: 120 bản/phút / 240 bản/phút ( Duplex)
  • Độ phân giải Scan: tối đa 600 dpi
  • Định dạng tập tin (file):Single page JPEG, Single page PDF, Single page High compression PDF, Single page PDF/A, Multi page TIFF, Multi page PDF, Multi page High compression PDF, Multi page PDF/A
  • Scan trực tiếp đến: E-mail, USB, SD Card, URL, FTP, SMB

Chế độ FAX (Chọn thêm):

  • Chuẩn chuyển mạch: PSTN, PBX.
  • Khả năng tương thích: G3
  • Tốc độ truyền:G3: 2 giây 
  • Tốc độ Modem: 33.6 Kbps
  • Độ phân giải: Tiêu chuẩn: 8×3.85 line̸ mm, 200×100 dpi, 8×7.7 line̸ mm, 200×200 dpi 

Xử lý GIẤY:

  • Công suất chứa giấy vào: chuẩn: 1200 tờ, tối đa: 4700 tờ.
  • Định lượng giấy: 52 – 300g/m2 – khay tay: 60 – 300g/m2
  • Kiểu giấy in/photo: Plain paper, Recycle paper, Special paper, Color paper, Letterhead, Cardstock, Preprinted paper, Bond paper, Coated paper, Envelope, Label paper, OHP

Công suất tiêu thụ:

  • Công suất tiệu thụ tối đa : 1780W.
  • Chế độ chờ: dưới 64.7W.
  • Chế độ nghĩ : dưới 0.57w

 

 

Các tính năng
Sao chụp, in, quét, fax chọn thêm
HDD
320 GB
Bộ nhớ - chuẩn
2 GB
Màn hình điều khiển
Màn hình điều khiển thông minh 10.1-inch (G2.5)
Kích thước vật lý (Rộng x Sâu x Cao) - phần máy chính
587 x 673 x 963 mm
Trọng lượng - thân máy chính
76.5 kg hay ít hơn
Dung lượng giấy đầu vào chuẩn (tờ)
1200
Dung lượng giấy đầu vào tối đa (tờ)
4700
Dung lượng giấy đầu ra chuẩn (tờ)
500
Dung lượng giấy đầu ra tối đa (tờ)
3625
Cấu hình giấy đầu vào - chuẩn
Khay giấy 2 x 550 tờ, khay tay x 100 tờ, bộ đảo mặt, khay SPDF 220 tờ
Cấu hình giấy đầu ra - chuẩn
500 tờ mặt úp xuống khay ra gắn trong
Loại giấy hỗ trợ

Khay giấy 1 và 2
Giấy trơn thường, giấy tái chế, giấy màu, giấy đặc biệt, giấy viết thư, Giấy in sẵn, Giấy trái phiếu, giấy bìa, Mặt sau giấy thường, Phong bì, Giấy mỏng, Giấy thường 1–2, giấy dày vừa, giấy dày 1–4

Khay giấy thêm
Giấy trơn thường, giấy tái chế, giấy màu, giấy đặc biệt, giấy viết thư, Giấy in sẵn, Giấy trái phiếu, giấy bìa, Mặt sau giấy thường, Phong bì, Giấy mỏng, Giấy thường 1–2, giấy dày vừa, giấy dày 1–4

Khay tay
Giấy trơn thường, Giấy tái chế, Giấy màu, Giấy đặc biệt, giấy viết thư, Giấy in sẵn, Giấy trái phiếu, giấy bìa, Mặt sau giấy thường, Phong bì, Giấy mỏng, Giấy thường 1–2, giấy dày vừa, giấy dày 1–4

Lưu ý: Giấy trơn thường không được hiển thị dưới dạng loại giấy.
Kích thước giấy tối đa
SRA3
Định lượng giấy (g/m2)
52–300
Giao diện - chuẩn

Thân máy
10Base-T/100Base-Tx (Ethernet)
1000Base-T (Gigabit Ethernet)
USB Host Type A—2 cổng
USB Type B—1 cổng

Màn hình điều khiển thông minh
IEEE 802.11 b/g/n (Wireless LAN)1
Bluetooth2
SD card slot—thẻ nhớ SDHC
USB Host Type A—bộ nhớ USB Flash
USB Host Type A—1 cổng cho bàn phím USB gắn rời2
USB Host Type mini B—dành cho đầu đọc thẻ NFC2
NFC tag2

1— In ấn giới hạn cho thiết bị di động kết nối cùng cấp trực tiếp qua ứng dụng RICOH Smart Device Connect
2— Không thể sử dụng để in ấn

Giao diện - tùy chọn

IEEE 1284
IEEE 802.11a/g/n (mạng LAN không dây)
Tuỳ chọn Thiết bị máy chủ loại M37 (cổng Ethernet / Gigabit Ethernet bổ sung)

Giao thức mạng - chuẩn
TCP/IP (IPv4, IPv6)
Tốc độ sao chụp
60 trang/phút
Thời gian sao chụp bản đầu tiên
2,9 giây
Độ phân giải sao chụp

100, 200, 300, 400, 600 dpi

Note: Độ phân giải sao chụp khi quét

Phạm vi thu-phóng
25%–400% theo bước 1%
Tỷ lệ phóng to
115%, 122%, 141%, 200%, 400%
Tỷ lệ thu nhỏ
93%, 82%, 75%, 71%, 65%, 50%, 25%
Sao chụp hai mặt
Một mặt sang hai mặt, hai mặt sang hai mặt—với ARDF/SPDF, sách cuốn thành hai mặt, trước và sau thành hai mặt
Sao chụp sách
Dạng cuốn, tạp chí, dàn trang và dạng cuốn
Sao chụp thẻ căn cước, chứng minh thư
Có hỗ trợ
Tốc độ in trắng đen
60 trang/phút
Thời gian ra bản in đầu
2.3 giây
Độ phân giải in

300 x 300 dpi, 600 x 600 dpi, 1,200 x 1,200 dpi

Ghi chú: Tốc độ in giảm khi chọn Chế độ ưu tiên chất lượng ảnh

 

 

Ngôn ngữ mô tả trang (PDLs)

Chuẩn
PCL 5e, PCL 6, PostScript 3 giả lập, PDF Direct giả lập

Chọn thêml
Adobe PostScript 3 nguyên bản, PDF Direct từ Adobe, XPS Direct Print, IPDS

Trình điểu khiển in

PCL 5, PCL 6, PostScript 3 giả lập

In hai mặt
Chuẩn
In ấn di động
In từ USB/thẻ nhớ SD
Được hỗ trợ
Tốc độ scan

Qua khay SPDF
120 ảnh/phút—một mặt, 200 x 200 dpi
110 ảnh/phút—một mặt, 300 x 300 dpi
240 ảnh/phút—đảo mặt, 200 x 200 dpi
180 ảnh/phút—đảo mặt, 300 x 300 dpi

Phương pháp scan

Scan đến USB/ SD, scan vào email, scan vào thư mục (SMB, FTP), scan vào URL, scan sang PDF / A, scan sang PDF có chữ ký điện tử, scan thành dạng PDF có thể tìm kiếm (nhúng)

Scan màu
Chuẩn
Độ phân giải scan
100 dpi, 200 dpi (default), 300 dpi, 400 dpi, 600 dpi
Scan theo định dạng tệp

TIFF một và nhiều trang
JPEG một trang 
PDF, PDF/A một và nhiều trang
PDF nén cao một trang và nhiều trang 

Scan đến email

Các giao thức 
Cổng SMTP, POP, IMAP 4

Xác thực 

Xác thực SMTP, POP trước khi xác thực SMTP

độ phân giải Scan
100 x 100 dpi, 200 x 200 dpi, 300 x 300 dpi, 400 x 400 dpi, 
600 x 600 dpi; mặc định 200 x 200 dpi

Các định dạng file khi Scan đến email
Một trang
TIFF, JPEG, PDF, PDF/A, PDF nén cao, PDF được mã hóa, PDF có thể tìm kiếm

Nhiều trang
TIFF, PDF, PDF/A, PDF nén cao, PDF được mã hóa, PDF có thể tìm kiếm

Lưu ý:Bộ OCR tuỳ chọn được yêu cầu cài đặt để hỗ trợ scan thành định dạng PDF tìm kiếm được.

Scan đến thư mục

Giao thức
SMB, FTP

Bảo mật
Đăng nhập thư mục khách, mã hoá truyền tải tên và mật khẩu đăng nhập

Độ phân giải
100 x 100 dpi, 200 x 200 dpi, 300 x 300 dpi, 400 x 400 dpi, 
600 x 600 dpi; default 200 x 200 dpi

Tìm kiếm thư mục
SMB—duyệt trực tiếp vào thư mục được chỉ định
FTP—theo tên thư mục

Các kiểu tập tin quét vào thư mục
Trang đơn
TIFF, JPEG, PDF, PDF/A,PDF nén cao, PDF mã hóa, PDF tìm kiếm

Đa trang
TIFF, JPEG, PDF, PDF/A,PDF nén cao, PDF mã hóa, PDF tìm kiếm

Lưu ý: Bộ OCR tuỳ chọn được yêu cầu cài đặt để hỗ trợ scan thành định dạng PDF tìm kiếm được.

Scan dạng TWAIN

Chế độ scan
Tiêu chuẩn, Hình Ảnh, OCR, sắp xếp file

Độ phân giải scan
100 x 100 dpi–1.200 x 1.200 dpi

Các kiểu fax
Fax G3, Fax Internet (T.37), FAX IP (T.38), LAN-Fax, Fax không giấy, Fax SMTP trực tiếp
Mạch fax
PSTN, PBX
Độ tương thích
ITU-T (CCITT), G3—tối đa 3 đường
Tốc độ của bộ phát tín hiệu fax
2.400 bps–33.6 Kbps—G3, tiêu chuẩn với tự động dịch chuyển xuống
Phương thức nén
MH, MR, MMR, JBIG
Độ phân giải fax

Chế độ tiêu chuẩn 
200 x 100 dpi—8 x 3,85 dòng / mm

Chế độ chi tiết  

200 x 200 dpi—8 x 7,7 dòng / mm

Chế độ siêu nét  
400 x 400 dpi—8 x 15,4 dòng /mm
400 x 400 dpi—16 x 15,4 dòng /mm

Lưu ý: Chế độ Siêu nét yêu cầu bộ nhớ SAF tùy chọn.

Tốc độ truyền tín hiệu fax G3
2 giây xấp xỉ —JBIG, biểu đồ ITU-T số 1, tắt TTI, truyền bộ nhớ
3 giây xấp xỉ —MMR, itu-T số 1 biểu đồ, tắt TTI, truyền bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ SAF
Tiêu chuẩn 
4 MB—khoảng 320 trang

Với bộ nhớ SAF tùy chọn  

60 MB—khoảng 4.800 trang
Sao lưu bộ nhớ fax
1 giờ
Quay số nhanh
2.000 số
DataOverwriteSecurity System (DOSS) - Chuẩn
DataOverwriteSecurity System (DOSS) - Tùy chọn
Loại M19 - dành cho khách hàng yêu cầu thiết bị sử dụng phải tuân thủ chuẩn chứng nhận ISO 15408 Common Criteria
Mã hoá

Mã hoá in bảo mật HDD, PDF
Mã hóa mật khẩu xác thực
Mã hóa dữ liệu được gửi qua Scan đến email và Chuyển tiếp fax (S/MIME)

Xác thực

Xác thực có dây 802,1x
Bảo mật IEEE 802.11i (WEP, WPA)
IPv6
Cài đặt hạn ngạch/Giới hạn tài khoản
Xác thực người dùng —Windows và LDAP thông qua Kerberos, cơ bản, mã người dùng
Xác thực mã người dùng
Hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup (WPS)

Windows

Windows 8.1
Windows Server 2012
Windows Server 2012 R2
Windows 10 
Windows Server 2016
Windows Server 2019

 

Macintosh
OS X Native v10.13 hay sau đó— chỉ PostScript 3
Unix
Sun Solaris—10
HP-UX—11.x, 11iv2, 11iv3
Red Hat Linux—Enterprise, 4.x, 5.x, 6.x
SCO OpenServer—5.0.7, 6.0
IBM AIX— 6.1, 7.1, 7.2
SAP
Môi trường —R/3, S/4
Platform—SAP R/3 (Phiên bản phát hành 3.0 trở lên), SAP R/3 Enterprise, mySAP ERP (2004 trở lên), SAP HANA
Ngôn ngữ mô tả trang (PDL)—PCL
Bộ ký tự—Latin-1, Latin-2, Unicode
Phông chữ mã vạch —Mã 128, Mã 39, Mã số 93, Codabar, 2 trong số 5 xen kẽ / Công nghiệp / Ma trận, MSI, USPS Postnet, UPC / EAN
Phông chữ OCR—OCR A, OCR B
Các tính năng được hỗ trợ khác —Có sẵn để in tất cả các loại tài liệu SAP  (SAPScript, Smartforms, ABAP)
 
Tiêu chuẩn
Đã kèm sẵn @Remote
Giao diện Web Image Monitor
Tùy chọn

@Remote
RICOH Smart Integration
Streamline NX v3 
Global Scan NX
Card Authentication Package
Enhanced Locked Print NX 
Device Manager NX Lite
Device Manager NX Accounting
Printer Driver Packager NX
@Remote Connector NX

 

 

Ứng dụng di động
Bộ kết nối thông minh Ricoh
Nguồn điện
220–240 V, 50/60 Hz, 8 Amps—Asia Pacific
110 V, 60 Hz, 13.6 Amps—Taiwan
Mức độ tiêu thụ điện
1.780 W hoặc ít hơn —công suất tối đa
821 W —công suất hoạt động
64.7 W—Chế độ sẵn sàng 
0.57 W—Chế độ tiết kiệm năng lượng (Chế độ nghỉ)
Mức tiêu thụ điện năng (TEC)
0.74 kWh
Thời gian khởi động lại

18.8 seconds

Chế độ tiết kiệm năng lượng

60 giây thay đổi thời gian —Chế độ tiết kiệm năng lượng (Chế độ nghỉ)

Thời gian phục hồi

Từ chế độ Tiết kiệm năng lượng (Chế độ nghỉ)
7,7 giây

Các tính năng hệ điều hành khác
Chỉ báo thân thiện với môi trường, Hẹn giờ bật / tắt, in hai mặt
DOWNLOAD DRIVER

PCL 6 Driver

Download

(File Size : 36,033 KB)

 

PCL6 V4 Driver for Universal Print

Download

(File Size : 41,320 KB)

 

PCL6 Driver for Universal Print

Download

(File Size : 30,588 KB)

 

Generic PCL5 Driver

Download

(File Size : 21,148 KB)

 

PostScript3 Driver

Download

(File Size : 37,355 KB)

 

PS Driver for Universal Print

Download

(File Size : 30,164 KB)

HỖ TRỢ TƯ VẤN

LIÊN HỆ TƯ VẤN - HOTLINE 0901.85.00.68 - PHÒNG KINH DOANH : 0916.97.08.68

MUA BÁN - SỬA CHỮA - CHO THUÊ - CUNG CẤP MỰC - LINH KIỆN MÁY PHOTOCOPY  

VIDEO SẢN PHẨM

VIDEO GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

BÌNH LUẬN

Bạn nghĩ như thế nào về sản phẩm này

Đăng Ký Được Giảm Giá 10%